logo
Hotline
Hotline
Quy trình hiệu chuẩn đồng hồ áp suất - thiết bị hiệu chuẩn áp suất GE
TIN TỨC
Trang chủ > TIN TỨC >
DANH MỤC SẢN PHẨM
bo-hieu-chuan-ap-suat-va-nhiet-do-cam-tay

Bộ hiệu chuẩn áp suất và nhiệt độ cầm tay

thiet-bi-hieu-chuan-da-chuc-nang

Thiết bị hiệu chuẩn đa chức năng

dong-ho-ap-suat-chuan-bom-tay

Đồng hồ áp suất chuẩn & Bơm tay

cam-bien-ap-suat-muc-chat-long

Cảm biến áp suất, mực chất lỏng

thiet-bi-dieu-khien-ap-suat

Thiết bị điều khiển áp suất

thiet-bi-hieu-chuan-cho-may-bay

Thiết bị hiệu chuẩn cho máy bay

phan-mem-quan-ly-hieu-chuan

Phần mềm quản lý hiệu chuẩn

lo-nhiet-chuan

Lò nhiệt chuẩn

thiet-bi-do-cam-tay-ma-mv-a-v-rtd-tc-

Thiết bị đo cầm tay (mA, mV, A, V, RTD, TC,...)

Tư vấn trực tuyến
MrThưởng (0987.819.737) GE Druck
Mr. Thành (086.223.1515)
 Quy trình hiệu chuẩn đồng hồ áp suất - thiết bị hiệu chuẩn áp suất GE

Qui định phương pháp và phương tiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất  các loại áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số

  1. Các phép hiệu chuẩn

– Kiểm tra bên ngoài

– Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật

–  Kiểm tra đo lường

  1. 3. Phương tiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

3.1 Chuẩn :

-Có cùng thang đo với áp kế cần hiệu chuẩn

-Có sai số cho phép ≤ ¼ SSCP của áp kế cần hiệu chuẩn

Ví dụ : Chọn áp kế chuẩn để Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất có phạm vi đo ( 0 – 40) bar, cấp chính xác 2,5.

Tiến hành các bước sau:

Tính sai số áp kế cần kiểm

K = (2,5 x 40) / 100 =1 bar

Chọn chuẩn: Kc £  1bar x1/4 = 0,25 bar

Như vậy, đầu tiên ta phải chọn áp kế chuẩn có phạm vi đo (0 – 40) bar và cấp chính xác sẽ phải là:

(100×0,25)/40 = 0,625

Thực tế chỉ có CCX 0,6.

  1. 3. Phương tiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

3.2 Phương tiện phụ

-Hệ thống tạo áp ³ Pmax cần hiệu chuẩn

-Độ sụt áp tại Pmax < 5 % trong 5 phút

-Nhiệt kế có SSCP < ± 0,5oC

-Ẩm kế có SSCP < 5% RH

  1. Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị

4.1 Điều kiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

-Môi trường truyền áp suất

Đến 0,25 MPa        Không khí hoặc nước cất

Trên 0,25 đến 60 MPa   Dầu biến thế

Trên 60 MPa        Dầu thầu dầu

4.1 Điều kiện hiệu chuẩn Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

-Nhiệt độ môi trường :

-(20±2)oC đối với áp kế có CCX < 0,4

-(20±5)oC đối với áp kế có CCX ³  0,4

-Độ ẩm tương đối < 80%

4.2 Chuẩn bị hiệu chuẩn

-Áp kế được đặt trong phòng cho cân bằng nhiệt

-Kiểm tra mức dầu, cân bằng ni-vô

-Làm sạch đầu nối

-Lắp áp kế vào đúng vị trí

  1. Tiến hành hiệu chuẩn

5.1 Kiểm tra bên ngoài Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

–  Áp kế không bị han gỉ, kim không cong, ren không hư, mặt số rõ ràng

-Ký mã hiệu, thang đo, đơn vị đo, CCX, môi trường truyền áp suất.

  1. Tiến hành hiệu chuẩn

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

-Đơn vị đo áp suất ghi trên áp kế là Pa hoặc đơn vị khác

-Giá trị độ chia tuân theo cơ số 1.10n, hoặc 2.10n, hoặc 5.10n với n = 0, ±1, ±2…

  1. Tiến hành hiệu chuẩn

5.3 Kiểm tra đo lường

5.3.1 Xác định số điểm (n) hiệu chuẩn

-Áp kế có CCX < 0,25 :            n = 10

-Áp kế có CCX từ 0,25 đến 1 :  n =   6

-Áp kế có CCX > 1 :                 n =  5

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

Đối với áp kế không ghi CCX, thì xác định như sau :

– Áp kế, chân không kế lò xo :

CCX = (½ d ×100)/Phạm vi đo

– Áp kế hiện số :

CCX = (d ×100)/Phạm vi đo

d = giá trị vạch chia nhỏ nhất hay độ phân giải

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

5.3.2 Khi môi trường truyền áp suất là chất lỏng thì đầu vào của áp kế chuẩn và áp kế cần hiệu chuẩn phải nằm trên một mặt phẳng nằm ngang.

Nếu có chênh lệch thì tính áp suất cần hiệu chính :

DP = rgh

r : khối lượng riệng của chất lỏng (kg/m3)

g : gia tốc trọng trường nơi hiệu chuẩn (m/s)

h : chênh lệch chiều cao cột chất lỏng (m)

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

5.3.3 Các bước kiểm tra đo lường

– Tăng áp suất đến Pmax, khoá van, duy trì 5 phút sau đó kiểm tra sự rò rỉ.

– Giảm áp từ từ về trạng thái ban đầu

– Điều chỉnh điểm 0, nếu không chỉnh được thì ghi lại giá trị đó.

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

Tiến hành hiệu chuẩn :

-Đọc số chỉ ở từng điểm đo đã định trước khi tăng và khi giảm áp suất, ghi kết quả vào biên bản.

Lưu ý :

-Trước khi đọc số chỉ cần gõ nhẹ vào vỏ áp kế để tránh sai số do ma sát

-Tăng áp đến Pmax, giữ 5 phút sau đó mới giảm áp

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

5.3.5 Xử lý kết quả hiệu chuẩn

Tìm công thức hiệu chuẩn

y = a + bx

y : giá trị chỉ thị trên phương tiện đo

x : giá trị chỉ thị trên phương tiện chuẩn

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

Tính độ không đảm bảo đo (ĐKĐBĐ)

1.Tính ĐKĐBĐ kiểu A, uA

2.Tính ĐKĐBĐ kiểu B, uB

3.Tính ĐKĐBĐ tổng hợp, uC

4.Tính ĐKĐBĐ mở rộng, U

5.Tính ĐKĐBĐ tương đối (%)

ĐKĐBĐ tương đối (%) = (U×100)/phạm vi đo

  1. Xử lý chung

6.1 Kết quả hiệu chuẩn được ghi vào biên bản hiệu chuẩn và lưu

6.2 Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn

GCN hiệu chuẩn phải có :

-Công thức hiệu chuẩn

-ĐKĐBĐ , hệ số phủ k, mức độ tin cậy

-Điều kiện môi trường nơi hiệu chuẩn

  1. Xử lý chung (tt)

6.3 Chu kỳ hiệu chuẩn : 01 năm



    Các Tin khác
  + Ứng dụng của thiết bị nội soi công nghiệp (25/06/2022)
  + Danh sách công ty hiệu chuẩn đo lường (28/03/2018)
  + Tại sao dùng tín hiệu 4-20mA mà không dùng tín hiệu 0-20mA - cảm biến GE Druck (11/01/2018)
  + Tín hiệu 4-20mA truyền đi được bao xa - thiết bị cảm biến GE Druck (11/01/2018)
  + Cách kiểm tra áp suất bị hỏng - thiết bị cảm biến GE Druck (11/01/2018)
  + Tại sao phải sử dụng cảm biến chênh áp - thiết bị cảm biến GE Druck (11/01/2018)
  + Cách nối dây cảm biến áp suất với PLC - biến tần (11/01/2018)
  + Ứng dụng cảm biến đo mức chất lỏng (10/01/2018)
  + Cảm biến đo và phát hiện mức chất lưu (10/01/2018)
  + Đo áp suất - hiệu chuẩn áp suất (10/01/2018)
  + Cảm biến đo mức chất lỏng - Thiết bị hiệu chuẩn GE (10/01/2018)
  + Các loại cảm biến đo mức chất lỏng (10/01/2018)
  + Ứng dụng đồng hồ đo áp suất - Thiết bị hiệu chuẩn GE (28/12/2017)
  + Kết nối đồng hồ đo áp suất trong các nhà máy bia, dược - GE Druck (28/12/2017)
  + NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT - GE DRUCK (28/12/2017)
  + Các loại van công nghiệp - Thiết bị hiệu chuẩn GE (28/12/2017)
  + ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT - Thiết bị hiệu chuẩn áp suất GE (28/12/2017)
  + Hiệu chuẩn thiết bị đo áp suất - thiết bị hiệu chuẩn áp GE (28/12/2017)
  + Thế nào là hiệu chuẩn thiết bị đo áp suất (28/12/2017)
  + Wifi chùa mọi nơi với Opennet map (28/12/2017)
Quý khách để lại email để được tư vấn, khuyến mại và lấy báo giá Hotline Hotline
VỀ CHÚNG TÔI
Giới thiệu Giới thiệu
Chứng chỉ chất lượng Chứng chỉ chất lượng
Câu hỏi về chúng tôi Câu hỏi về chúng tôi
Chính sách
Hỗ trợ kỹ thuật Hỗ trợ kỹ thuật
Chính sách đại lý Chính sách đại lý
Chính sách bảo hành Chính sách bảo hành

N.I.VINA Co., Ltd.
Address: Cell DV3-2.10, 2nd floor, CT2&3 Building, Dream Town urban area, 70th Street, Tay Mo ward, Nam Tu Liem District, Hanoi City, Vietnam
Tel: (+84)-24-3212-3727 - Fax: (+84)-24-3212-3728

Address: VP Ho Chi Minh: Office Building No. 18, A4 Street, Ward 12, Tan Binh District. Ho Chi Minh City

Hotline098 781 9737 / 086 223 1515

Email: bmc11@nivina.com.vn 

Web: www.nivina.vn


© Copyright 2009 - 2024 All rights reserved.   Đang Online: 1 Hôm nay: 81 Trong tuần: 746 Trong tháng: 2585    Tổng: 3330701
FacebookGoogle Plus Twitter Twitter